CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH

CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH

CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH

CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH

CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH
CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH
Tiếng việt English

CHI TIẾT CÁCH TÍNH TIÊU LƯU LƯỢNG CHO PHÒNG SẠCH - Lọc khí Camfil

Cách tính lọc cho phòng sạch:

Lưu lương gió sạch cần cho hệ thống 
• Q=V x AC trong đó 
• Q: lưu lượng không khí sạch cho hệ thống (m3/h)
• A/C: (Air change) số lần thay đổi không khí/giờ 
• V: (Volume) thể tích phòng sạch 
Tại mỗi lọc đều có ghi lưu lượng (công suất) lọc.
Như vậy số lượng lọc cần dùng = Q/ lưu lượng lọc.
Ví dụ: 
Ta có phòng sạch = W x D x H = 4 x 4 x 3 = 48 m3
– Số lần thay đổi thee yêu cầu là 25 lần/giờ 
– Lưu lượng cần lọc trong 1 giờ là = 48 x 25= 1200m3/h (Lưu lượng lọc cần chọn phải lớn hơn 1200m3/h)
Kích thước theo standard lọc thô và thứ cấp là:
– 287 x 592 x độ dày =1700 m3/h, loại 490 x 592 x độ dày = 2800, loại 592 x 592 x độ dày = 3400m3/h.
– Vậy ta chọn 1 sơ cấp G4 kích thước 289 x 594 x 44mm và 1 lọc thứ cấp F8 kích thước 287 x 592 x 534mm.
– Chọn nếu cấp độ sạch là Class 100.000 tốc độ gió tại miệng ra yêu cầu 0.5m/s thì ta chọn lọc HEPA, H13 kích thước 610 x 1219 x 66mm , lưu lượng 1205m3/h hoặc hai lọc 610 x 610 x 66 lưu lượng 603m3/h )
Trong trường hợp không yêu cầu tốc độ gió thì ta chỉ chọn 1 HEPA 610 x610 x150, H13, lưu lượng 1305m3/h là được 

Công thức tính vận tốc gió:

V=Q/S.3600

Với Q là lưu lượng m3/h  - S là diện tích bề mặt m2

Công thức tính lưu lượng cần lưu thông:

Q=V.AC   

Với V là thể tích phòng

AC là số lần trao đổi khí

 

Đối với mỗi 1 phòng sạch thì yêu cầu về cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO hay tiêu chuẩn Standard 209E là 1 yếu tố để tính lưu lượng gió yêu cầu đối với lọc khí và số lượng lọc, cấp độ lọc.

Bảng tính số lần trao đổi gió theo tiêu chuẩn Standard 209E

FS Cleanroom Class

ISO Equivalent Class

Air Change Rate

1

ISO 3

360-540

10

ISO 4

300-540

100

ISO 5

240-480

1000

ISO 6

150-240

10000

ISO 7

60-90

100000

ISO 8

5_48

 

Bảng chi tiết giới hạn số lượng hạt bụi với từng cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO

Bảng tiêu chuẩn tốc độ gió, số lần trao đổi gió ( Air Changes) đối với mỗi cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO 14644-1 và FS 209E.

 

Để được hỗ trợ về tài liệu kỹ thuật, thông tin sản phẩm lọc khí Camfil, lọc HEPA, ULPA Camfil và hệ thống lọc bụi tập trung ( Dust Collector), Camhosp 2, Hệ thống an toàn vi sinh Camsafe 2 - Bag In Bag Out cũng như báo giá chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây:

Nguyen Viet Hoang

Sales Department.
27 MEE Corp
Cell: + 84 937644666
Fax: + 84 862568463
Email: hoang@27mec.com.vn
Address: 340 Truong Chinh street, District 12, HCM city, Vietnam
Website: www.airfiltech.vn

Tin tức khác

Hỗ trợ trực tuyến
Tin tức
backtop